Đọc nhanh: 一语双关 (nhất ngữ song quan). Ý nghĩa là: Nói lấp lửng; nói nước đôi.
一语双关 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói lấp lửng; nói nước đôi
一语双关,汉语成语,拼音是yī yǔ shuāng guān,意思是一句话包含两个意思。出自《艳阳天》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一语双关
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 一双 眼睛
- đôi mắt
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 双方 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
- 这 是 个 极其 巧妙 的 双关语
- Đó là một cách chơi chữ thông minh đến mù quáng.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
关›
双›
语›