Đọc nhanh: 单刀直入 (đơn đao trực nhập). Ý nghĩa là: nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co.
单刀直入 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
比喻说话直截了当,不绕弯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单刀直入
- 长驱直入
- đánh thẳng một mạch
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 他 引刀 直指 敌人
- Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 看 一款 简单 填字游戏 如何 月入数万 元
- Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
⺈›
刀›
单›
直›
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
không gì kiêng kỵ
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
Nói lấp lửng; nói nước đôi
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa