Đọc nhanh: 信口雌黄 (tín khẩu thư hoàng). Ý nghĩa là: ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều.
信口雌黄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
不顾事实,随口乱说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信口雌黄
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 他 让 我 捎 个 口信
- Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.
- 信口 浑说
- ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
口›
雌›
黄›
ngồi mà nói suông; ngồi mà lý luận suông
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
sửa lại câu chữ; bàn xằng; chữa lại lời văn cho chỉnh
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
huyên thuyênnói một cách không mạch lạcnói một cách vô trách nhiệm
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo
(thành ngữ) để có một cái lưỡi lanh lợinói lớn
Rãnh rỗi sinh nông nổi