Đọc nhanh: 骨鲠在喉 (cốt ngạnh tại hầu). Ý nghĩa là: mắc xương cá; hóc xương cá; canh cánh bên lòng (ví với sự bực tức khó chịu mà không nói ra được). Ví dụ : - 骨鲠在喉,不吐不快。 canh cánh bên lòng, không nói ra không được.
骨鲠在喉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc xương cá; hóc xương cá; canh cánh bên lòng (ví với sự bực tức khó chịu mà không nói ra được)
鱼骨头卡在喉咙里,比喻心里有话没说出来,非常难受
- 骨鲠在喉 , 不吐 不快
- canh cánh bên lòng, không nói ra không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨鲠在喉
- 骨鲠在喉
- hóc xương cá
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 骨鲠在喉 , 不吐 不快
- canh cánh bên lòng, không nói ra không được.
- 他 被 鱼 骨鲠 住 了 喉咙
- Anh ấy bị xương cá mắc trong cổ họng.
- 有根 鱼骨头 卡 在 我 的 喉咙 里
- Một xương cá có gai đã bị kẹt trong họng của tôi.
- 正在 这个 节骨眼 上 索厄 伯里 回来 了
- Vào thời điểm này, Soahbury đã trở lại.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
- 他 正在 剔除 鱼肉 中 的 鲠
- Anh ấy đang gỡ xương cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
在›
骨›
鲠›