Đọc nhanh: 皮里阳秋 (bì lí dương thu). Ý nghĩa là: khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê bình còn để trong bụng, chưa nói ra; bàn thầm.
皮里阳秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê bình còn để trong bụng, chưa nói ra; bàn thầm
指藏在心里不说出来的评论'阳秋'即'春秋',晋简文帝 (司马昱) 母郑后名阿春,避讳'春'字改称这里用来代表'批评',因为相传孔 子修《春秋》,意含褒贬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮里阳秋
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
- 她 在 院子 里 晒太阳
- Cô ấy tắm nắng trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
秋›
里›
阳›