Đọc nhanh: 开门见山 (khai môn kiến sơn). Ý nghĩa là: hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát. Ví dụ : - 这篇文 章开门见山,一落笔就点明了主题。 bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
开门见山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
比喻说话写文章直截了当
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开门见山
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
开›
见›
门›
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
không gì kiêng kỵ
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
khai tông minh nghĩa; vạch rõ tôn chỉ; nói rõ điểm chính (nói rõ ngay mục đích của tôn chỉ, tên của chương 1 trong Hiếu kinh.)
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
mượn đề tài để nói chuyện của mình
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
tô điểm thêm; điểm tô
Lắp Ba Lắp Bắp
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê bình còn để trong bụng, chưa nói ra; bàn thầm
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
dẫn dụ; nhử; thả con tép, bắt con tôm; tung gạch nhử ngọc; thả con săn sắt, bắt con cá rô