Đọc nhanh: 心直嘴快 (tâm trực chuỷ khoái). Ý nghĩa là: thẳng thắn và bộc trực, nói thẳng, nói những gì người ta nghĩ.
心直嘴快 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn và bộc trực
frank and outspoken
✪ 2. nói thẳng
straight speaking
✪ 3. nói những gì người ta nghĩ
to say what one thinks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心直嘴快
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
⺗›
心›
快›
直›