Đọc nhanh: 借题发挥 (tá đề phát huy). Ý nghĩa là: mượn đề tài để nói chuyện của mình.
借题发挥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn đề tài để nói chuyện của mình
假借某一个题目大发议论,来说明自己的真正意图。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借题发挥
- 他 扫描 房间 , 发现 问题
- Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.
- 发现 问题 后 , 请 立即 报告
- Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 请 你们 不要 借题发挥 了
- Mọi người xin đừng đánh trống lảng nữa.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
发›
挥›
题›
Chuyện bé xé ra togiả mù pha mưa; bé xé ra to
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
chuyện bé xé ra to; việc bé xé ra to; chuyện nhỏ xé ra to
từ cái này đến cái kia
xem thường mọi chuyện; xem thường việc quan trọng (đem việc lớn xem là việc nhỏ để xử lý)
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn