Đọc nhanh: 脱口而出 (thoát khẩu nhi xuất). Ý nghĩa là: buột miệng nói ra; nói năng thiếu suy nghĩ; thốt; văng; xổng; thốt mồm.
脱口而出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buột miệng nói ra; nói năng thiếu suy nghĩ; thốt; văng; xổng; thốt mồm
不加思索,随口说出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱口而出
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
而›
脱›
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
xem 不假思索
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
thốt ra mà không cần suy nghĩ (thành ngữ)
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy