Đọc nhanh: 口不择言 (khẩu bất trạch ngôn). Ý nghĩa là: huyên thuyên, nói một cách không mạch lạc, nói một cách vô trách nhiệm.
口不择言 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. huyên thuyên
to ramble
✪ 2. nói một cách không mạch lạc
to speak incoherently
✪ 3. nói một cách vô trách nhiệm
to talk irresponsibly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口不择言
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
口›
择›
言›
nói xấuhớ hênhnghĩ gì nói đó
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy