Đọc nhanh: 转弯抹角 (chuyển loan mạt giác). Ý nghĩa là: quanh co; vòng vèo, khúc khuỷu; đường quanh co, quanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh co. Ví dụ : - 汽车转弯抹角开进了村子。 ô tô chạy vòng vèo vào làng.. - 这条路转弯抹角的,可难走了。 con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.. - 有什么意见就痛快说,别这么转弯抹角的。 có ý kiến gì xin cứ nói thẳng ra, đừng quanh co như vậy.
转弯抹角 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quanh co; vòng vèo
(转弯抹角儿) 沿着弯弯曲曲的路走
- 汽车 转弯抹角 开进 了 村子
- ô tô chạy vòng vèo vào làng.
✪ 2. khúc khuỷu; đường quanh co
(转弯抹角儿) 形容路弯弯曲曲
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
✪ 3. quanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh co
(转弯抹角儿) 比喻说话、做事不直截了当
- 有 什么 意见 就 痛快 说 , 别 这么 转弯抹角 的
- có ý kiến gì xin cứ nói thẳng ra, đừng quanh co như vậy.
✪ 4. lươn lẹo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转弯抹角
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 我 转弯抹角 呢
- Tôi nói loanh quanh ý mà.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 汽车 转弯抹角 开进 了 村子
- ô tô chạy vòng vèo vào làng.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 有 什么 意见 就 痛快 说 , 别 这么 转弯抹角 的
- có ý kiến gì xin cứ nói thẳng ra, đừng quanh co như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
抹›
角›
转›
đi vòng quanhkhúc khuỷu và mạch lạc (thành ngữ); những diễn biến phức tạp không bao giờ đi đến đâu
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
khai tông minh nghĩa; vạch rõ tôn chỉ; nói rõ điểm chính (nói rõ ngay mục đích của tôn chỉ, tên của chương 1 trong Hiếu kinh.)