带来 dài lái
volume volume

Từ hán việt: 【đới lai】

Đọc nhanh: 带来 (đới lai). Ý nghĩa là: mang lại; đem lại; gây ra; dẫn đến. Ví dụ : - 这个决定带来了许多问题。 Quyết định này đã gây ra nhiều vấn đề.. - 不良习惯带来了健康问题。 Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.. - 这场事故带来了交通拥堵。 Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

Ý Nghĩa của "带来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

带来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mang lại; đem lại; gây ra; dẫn đến

引起;招致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng 带来 dàilái le 许多 xǔduō 问题 wèntí

    - Quyết định này đã gây ra nhiều vấn đề.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 带来 dàilái le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 事故 shìgù 带来 dàilái le 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 带来

✪ 1. 带来 + Danh từ

mang đến/ mang lại cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 带来 dàilái le 不少 bùshǎo 麻烦 máfán

    - Anh ấy đã mang đến không ít phiền toái.

  • volume

    - 带来 dàilái le 负面 fùmiàn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.

✪ 2. A + 给/ 为 + B + 带来

A mang lại cho B

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 带来 dàilái 快乐 kuàilè

    - Giaos viên mang lại niềm vui cho học sinh.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū wèi 带来 dàilái 知识 zhīshí

    - Quyển sách này mang lại kiến thức cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带来

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • volume volume

    - dài de 女伴 nǚbàn lái

    - Anh ta đi cùng với người bạn đồng hành nữ của anh ta.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 带来 dàilái le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - dài le xiē 南边 nánbiān de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老奶奶 lǎonǎinai

    - Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • volume volume

    - 上街 shàngjiē shí gěi dài 点儿 diǎner 茶叶 cháyè lái

    - Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 带来 dàilái le 很多 hěnduō 效益 xiàoyì

    - Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.

  • volume volume

    - 带来 dàilái le 最新消息 zuìxīnxiāoxi

    - Anh ấy mang đến tin tức mới nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao