Đọc nhanh: 带来 (đới lai). Ý nghĩa là: mang lại; đem lại; gây ra; dẫn đến. Ví dụ : - 这个决定带来了许多问题。 Quyết định này đã gây ra nhiều vấn đề.. - 不良习惯带来了健康问题。 Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.. - 这场事故带来了交通拥堵。 Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
带来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang lại; đem lại; gây ra; dẫn đến
引起;招致
- 这个 决定 带来 了 许多 问题
- Quyết định này đã gây ra nhiều vấn đề.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 带来
✪ 1. 带来 + Danh từ
mang đến/ mang lại cái gì
- 他 带来 了 不少 麻烦
- Anh ấy đã mang đến không ít phiền toái.
- 它 带来 了 负面 的 影响
- Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.
✪ 2. A + 给/ 为 + B + 带来
A mang lại cho B
- 老师 给 学生 带来 快乐
- Giaos viên mang lại niềm vui cho học sinh.
- 这 本书 为 我 带来 知识
- Quyển sách này mang lại kiến thức cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带来
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 带 他 的 女伴 来
- Anh ta đi cùng với người bạn đồng hành nữ của anh ta.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
- 他 带来 了 最新消息
- Anh ấy mang đến tin tức mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
来›