Đọc nhanh: 幽远 (u viễn). Ý nghĩa là: sâu thẳm; tịch mịch. Ví dụ : - 意境幽远 ý cảnh thâm thuý. - 幽远的夜空 bầu trời đêm sâu thẳm.
幽远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu thẳm; tịch mịch
幽深
- 意境 幽远
- ý cảnh thâm thuý
- 幽远 的 夜空
- bầu trời đêm sâu thẳm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽远
- 幽远 的 夜空
- bầu trời đêm sâu thẳm.
- 举目远眺
- ngước mắt nhìn ra xa.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 意境 幽远
- ý cảnh thâm thuý
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
远›