Đọc nhanh: 幽灵 (u linh). Ý nghĩa là: âm hồn; linh hồn người chết; u linh, tinh ma. Ví dụ : - 你老爹的幽灵都转身不忍直视了 Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
幽灵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm hồn; linh hồn người chết; u linh
幽魂
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
✪ 2. tinh ma
神话、传说、童话中所说形状奇怪可怕、有妖术、常常害人的精灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽灵
- 幽灵
- âm hồn; linh hồn người chết
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
灵›