Đọc nhanh: 动静 (động tĩnh). Ý nghĩa là: động tĩnh; tiếng động, tình hình; tin tức (thăm dò hoặc thám thính tình hình). Ví dụ : - 屋子里静悄悄的,一点动静也没有。 trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.. - 察看对方的动静。 xem xét tình hình của đối phương.. - 一有动静,要马上报告。 nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
动静 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động tĩnh; tiếng động
动作或说话的声音
- 屋子里 静悄悄 的 , 一点 动静 也 没有
- trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.
✪ 2. tình hình; tin tức (thăm dò hoặc thám thính tình hình)
(打听或侦察的) 情况
- 察看 对方 的 动静
- xem xét tình hình của đối phương.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动静
- 察看 动静
- xem xét động tĩnh.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 我 早 祷告 了 但 毫无动静
- Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 屋子里 静悄悄 的 , 一点 动静 也 没有
- trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.
- 伺望 远方 动静
- Quan sát phương xa có động tĩnh gì.
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
静›