Đọc nhanh: 幽幽 (u u). Ý nghĩa là: yếu ớt, xa xôi; xa thẳm. Ví dụ : - 幽幽啜泣 khóc thút thít. - 幽幽的路灯。 đèn đường lờ mờ. - 幽幽南山 Nam Sơn xa thẳm
幽幽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếu ớt
形容声音、光线等微弱
- 幽幽啜泣
- khóc thút thít
- 幽幽 的 路灯
- đèn đường lờ mờ
✪ 2. xa xôi; xa thẳm
深远
- 幽幽 南山
- Nam Sơn xa thẳm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽幽
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 她 被 他 的 幽默 深深 吸引
- Cô ấy bị thu hút bởi sự hài hước của anh ấy.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 她 不光 聪明 , 也 很 有 幽默感
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
- 展现出 独特 的 幽默
- Thể hiện sự hài hước độc đáo.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›