Đọc nhanh: 屈驾 (khuất giá). Ý nghĩa là: hạ mình; hạ cố. Ví dụ : - 明日请屈驾来舍一叙。 ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.
屈驾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ mình; hạ cố
委屈大驾 (邀请人的敬辞)
- 明日 请 屈驾 来舍 一 叙
- ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈驾
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他 因酒 驾 被 吊销 了 驾照
- Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.
- 明日 请 屈驾 来舍 一 叙
- ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.
- 他 为了 我 委屈 了 自己
- Anh ấy đã chịu thiệt vì tôi.
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
驾›