屈驾 qūjià
volume volume

Từ hán việt: 【khuất giá】

Đọc nhanh: 屈驾 (khuất giá). Ý nghĩa là: hạ mình; hạ cố. Ví dụ : - 明日请屈驾来舍一叙。 ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.

Ý Nghĩa của "屈驾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

屈驾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạ mình; hạ cố

委屈大驾 (邀请人的敬辞)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明日 míngrì qǐng 屈驾 qūjià 来舍 láishè

    - ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈驾

  • volume volume

    - 哼哼唧唧 hēnghēngjijī 诉说 sùshuō shòu de 委屈 wěiqū

    - Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 因酒 yīnjiǔ jià bèi 吊销 diàoxiāo le 驾照 jiàzhào

    - Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.

  • volume volume

    - 明日 míngrì qǐng 屈驾 qūjià 来舍 láishè

    - ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 委屈 wěiqū le 自己 zìjǐ

    - Anh ấy đã chịu thiệt vì tôi.

  • volume volume

    - 只好 zhǐhǎo 屈居 qūjū 第三名 dìsānmíng

    - Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì chéng 自己 zìjǐ de 冤屈 yuānqū

    - Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 破损 pòsǔn de 屈戌儿 qūquer

    - Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao