Đọc nhanh: 理屈 (lí khuất). Ý nghĩa là: đuối lý. Ví dụ : - 他觉得自己有点理屈,没再说下去。 anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
理屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuối lý
理亏
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理屈
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 理屈词穷
- Cùng đường đuối lí.
- 这 行为 明显 屈理 嘛
- Hành vi này rõ ràng không hợp lí.
- 你 的 做法 太屈理 了
- Cách làm của bạn không hợp lí rồi.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
理›