理屈 lǐqū
volume volume

Từ hán việt: 【lí khuất】

Đọc nhanh: 理屈 (lí khuất). Ý nghĩa là: đuối lý. Ví dụ : - 他觉得自己有点理屈没再说下去。 anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.

Ý Nghĩa của "理屈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

理屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đuối lý

理亏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 理屈 lǐqū méi 再说下去 zàishuōxiàqù

    - anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理屈

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • volume volume

    - 理屈词穷 lǐqūcíqióng

    - Cùng đường đuối lí.

  • volume volume

    - zhè 行为 xíngwéi 明显 míngxiǎn 屈理 qūlǐ ma

    - Hành vi này rõ ràng không hợp lí.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ 太屈理 tàiqūlǐ le

    - Cách làm của bạn không hợp lí rồi.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 破损 pòsǔn de 屈戌儿 qūquer

    - Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.

  • volume volume

    - zài 事实 shìshí 面前 miànqián 终于 zhōngyú 理屈词穷 lǐqūcíqióng le

    - Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 理屈 lǐqū méi 再说下去 zàishuōxiàqù

    - anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao