Đọc nhanh: 屈光度 (khuất quang độ). Ý nghĩa là: Đi-ốp (độ chiết quang của thấu kính).
屈光度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi-ốp (độ chiết quang của thấu kính)
透镜的折光强度单位,屈光度等于焦距 (以米表示) 除1,例如透镜的焦距为2米,它的屈光度就是1/2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈光度
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 我 度过 了 很多 美好 的 时光
- Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
- 孩子 们 度过 了 欢乐 的 时光
- Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
屈›
度›