Đọc nhanh: 抱屈 (bão khuất). Ý nghĩa là: ấm ức; uất ức.
抱屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm ức; uất ức
抱委屈因受委屈而心中不舒畅.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱屈
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
抱›