Đọc nhanh: 不屈 (bất khuất). Ý nghĩa là: bất khuất; không khuất phục. Ví dụ : - 坚贞不屈 kiên trinh bất khuất. - 宁死不屈 thà chết không hàng
不屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất khuất; không khuất phục
不屈服
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不屈
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 坚强不屈
- kiên cường bất khuất.
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
屈›