Đọc nhanh: 习以为常 (tập dĩ vi thường). Ý nghĩa là: tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói.
习以为常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
常常做某件事,成了习惯
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 习以为常
✪ 1. 对 ... ... 习以为常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习以为常
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 习为 故常
- thói quen thành lệ
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
习›
以›
常›
Quen Quá Hoá Thường
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
quen thói; quen tánh; thành nết; quen thành nết; thói quen thành tật; tập dữ tính thành
chẳng có gì lạ; quá bình thường
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
cực kỳ hiếm (thành ngữ)rất hiếm khi
(văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệmbiểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
Khác Với Người Thường
mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhìn thấy mà phát hoảng̣; nhìn thấy mà phát hoảng
Rung Động Lòng Người, Chấn Động Lòng Người, Kinh Đảm
chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
chưa từng nghe thấy chỉ một sự vật cực kì hiếm lạ
một cảnh tượng kinh hoàngcũng được viết 觸目驚心 | 触目惊心kinh khủng khi nhìn thấy(văn học) chấn động mắt, kinh ngạc trái tim (thành ngữ); gây sốcNgạc nhiên
nghìn năm có một; dịp may hiếm có; thiên tải nhất thì