Đọc nhanh: 数以万计 (số dĩ vạn kế). Ý nghĩa là: nhiều, Mười nghìn đồng.
数以万计 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều
numerous
✪ 2. Mười nghìn đồng
tens of thousands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数以万计
- 每年 数以千计 的 儿女
- Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức
- 这个 村庄 的 居民 数以百计
- Số dân làng này lên đến hàng trăm.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 台下 数以千计 的 人
- Phải có hàng ngàn người.
- 自由党 候选人 轻易 获胜 , 超出 选票 数以千计
- Ứng cử viên của Đảng Tự do dễ dàng giành chiến thắng, vượt xa số phiếu bầu lên đến hàng nghìn.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
以›
数›
计›
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
nhiều vô kể; nhiều vô số
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
hàng trăm