洋洋洒洒 yángyángsǎsǎ
volume volume

Từ hán việt: 【dương dương sái sái】

Đọc nhanh: 洋洋洒洒 (dương dương sái sái). Ý nghĩa là: lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói).

Ý Nghĩa của "洋洋洒洒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洋洋洒洒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)

形容文章或谈话丰富明快,连续不断

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋洋洒洒

  • volume volume

    - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 远渡重洋 yuǎndùchóngyáng 来到 láidào 这里 zhèlǐ

    - Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 湛蓝 zhànlán de 海洋 hǎiyáng

    - Anh ấy thích biển xanh thẳm.

  • volume volume

    - 洋洋洒洒 yángyángsǎsǎ

    - tràng giang đại hải.

  • volume volume

    - 姓洋 xìngyáng

    - Anh ấy họ Dương.

  • volume volume

    - 飞越 fēiyuè 大西洋 dàxīyáng

    - bay qua Đại Tây Dương

  • volume volume

    - 兜里 dōulǐ 揣着 chuāizhe 几块 jǐkuài 洋钱 yángqián

    - Trong túi anh ấy có vài đồng bạc

  • volume volume

    - 人民 rénmín shì 智慧 zhìhuì de 海洋 hǎiyáng 力量 lìliàng de 总汇 zǒnghuì

    - nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao