Đọc nhanh: 洋洋洒洒 (dương dương sái sái). Ý nghĩa là: lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói).
洋洋洒洒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
形容文章或谈话丰富明快,连续不断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋洋洒洒
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 洋洋洒洒
- tràng giang đại hải.
- 他 姓洋
- Anh ấy họ Dương.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
洒›