Đọc nhanh: 空谷足音 (không cốc tú âm). Ý nghĩa là: tin hay; tin mừng; tiếng bước chân trong hang vắng (ví với những lời nói hay tin tức hiếm có). Ví dụ : - 失散多年,突然知道了他的下落,确如空谷足音使人兴奋不已 Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
空谷足音 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin hay; tin mừng; tiếng bước chân trong hang vắng (ví với những lời nói hay tin tức hiếm có)
在空寂的山谷里听到人的脚步声 (《庄子·徐无鬼》:'夫逃虚空者',......闻人足音跫然而喜矣) 比喻难得的音信、言论或事物
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空谷足音
- 足音跫然
- tiếng bước chân thình thịch.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
谷›
足›
音›
cực kỳ hiếm (thành ngữ)rất hiếm khi
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào)