Đọc nhanh: 聊胜于无 (liêu thắng ư vô). Ý nghĩa là: có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không.
聊胜于无 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không
比完全没有好一点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊胜于无
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 虽少 , 但 聊 生于 无
- Dù ít, nhưng có còn hơn không.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
无›
聊›
胜›
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn