Đọc nhanh: 屡见不鲜 (lũ kiến bất tiên). Ý nghĩa là: nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới.
屡见不鲜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
数 (shụ) 见不鲜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡见不鲜
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 这种 现象 数见不鲜
- Hiện tượng này đã được ghi nhận nhiều lần.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
屡›
见›
鲜›
chẳng có gì lạ; quá bình thường
Quen Quá Hoá Thường
không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
Tầng Tầng Lớp Lớp
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
(văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệmbiểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
hiếm có; hiếm thấy ở đời; trăm năm cũng không dễ gặp
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
Đắt ra quế; ế ra củi
cái thế vô song; có một không hai; độc nhất vô nhị
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
cực kỳ hiếm (thành ngữ)rất hiếm khi
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm