Đọc nhanh: 多少 (đa thiểu). Ý nghĩa là: bao nhiêu; mấy; chừng nào; mấy mươi; bao, bao nhiêu...bấy nhiêu; bao nhiêu (không xác định). Ví dụ : - 今年收了多少粮食? Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?. - 苹果多少钱一公斤? Một cân táo bao nhiêu tiền?. - 你们要多少,我就给多少。 Các người muốn bao nhiêu, tôi đưa bấy nhiêu.
多少 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao nhiêu; mấy; chừng nào; mấy mươi; bao
疑问代词, 问数量
- 今年 收 了 多少 粮食
- Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
- 苹果 多少 钱 一 公斤 ?
- Một cân táo bao nhiêu tiền?
多少 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao nhiêu...bấy nhiêu; bao nhiêu (không xác định)
表示一个不确定的数量,一般指一个可能范围里的最大数量
- 你们 要 多少 , 我 就 给 多少
- Các người muốn bao nhiêu, tôi đưa bấy nhiêu.
- 我 知道 多少 说 多少
- Tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu.
- 有 多少 人 , 准备 多少 工具
- có bao nhiêu người thì chuẩn bị bấy nhiêu dụng cụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多少
✪ 1. 多少+(个/次/天/年/回)
- 我们 多少 天没见 了 ?
- Chúng mình đã bao ngày không gặp rồi nhỉ?
- 你 一个 星期 运动 多少 次 ?
- Một tuần cậu tập thể dục mấy lần?
- 你 多少 年 没 回家 了 ?
- Đã bao năm rồi anh chưa về nhà?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (是/买/吃 ... ...) + 多少 + Danh từ
- 你 的 电话号码 是 多少 ?
- Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?
- 你 跟 他 差 多少岁 ?
- Anh hơn kém cậu ta bao nhiêu tuổi?
- 你 买 了 多少 书 ?
- Em mua bao nhiêu sách thế?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. Tính từ (大/贵/便宜/……)+ 多少
Tính từ +多少
- 这件 衣服 比 那件 贵 多少 ?
- Bộ đồ này đắt hơn bộ kia bao nhiêu?
- 老板 , 您 最多能 便宜 多少 ?
- Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?
✪ 4. 多少 + Danh từ,才……
- 哭 了 多少 回 , 才 学会 坚强
- Rơi lệ bao lần mới học được cách kiên cường.
- 问 了 多少 人 , 才 找到 答案
- Hỏi biết bao nhiêu người mới tìm được đáp án.
✪ 5. (无论/不管 + Động từ)+ 多少 + Danh từ,……都/也+……
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 无论 他 看 多少 书 , 也 很 入迷
- Bất kể cậu ấy đọc bao nhiêu sách, cũng đều rất nhập tâm.
So sánh, Phân biệt 多少 với từ khác
✪ 1. 几 vs 多少
Giống:
- "几" và "多少" đều là đại từ nghi vấn, dùng để hỏi số lượng.
Khác:
- "多少" để hỏi không thể đi kèm với lượng từ, khi dùng "几" để hỏi bắt buộc phải đi kèm với lượng từ.
- "多少" hỏi số lượng ước tính lớn hơn 10.
"几" dùng hỏi số lượng ước tính dưới 10.
- "多少" chỉ có thể đứng trước 个、万、亿.
"几" chỉ có thể đứng trước, 个、百、千、万、...
- "多少" còn có thể biểu thị "rất nhiều, quá trời".
"几" có thể biểu thị "mấy, vài"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多少
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 今年 收 了 多少 粮食
- Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
少›