Đọc nhanh: 层见迭出 (tằng kiến điệt xuất). Ý nghĩa là: xảy ra thường xuyên, xảy ra nhiều lần.
层见迭出 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xảy ra thường xuyên
to occur frequently
✪ 2. xảy ra nhiều lần
to occur repeatedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层见迭出
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 他 乍 一见 都 认不出来 我 了
- Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.
- 他 提出 了 四点 意见
- Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.
- 你 若 有 意见 , 就 提出 来
- Nếu bạn có ý kiến thì đưa ra nhé.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
层›
见›
迭›
ùn ùn; trùng trùng điệp điệp; xuất hiện liên tiếp; xuất hiện luôn; xuất hiện nhiều lần; thường thấy
Tầng Tầng Lớp Lớp
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
chẳng có gì lạ; quá bình thường
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới