Đọc nhanh: 数见不鲜 (số kiến bất tiên). Ý nghĩa là: xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ.
数见不鲜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
经常看见,并不新奇也说屡 (lǚ) 见不鲜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数见不鲜
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 这种 现象 数见不鲜
- Hiện tượng này đã được ghi nhận nhiều lần.
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 有钱 不见得 提升 你 的 快乐 指数
- Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
数›
见›
鲜›
chẳng có gì lạ; quá bình thường
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
Quen Quá Hoá Thường
Tầng Tầng Lớp Lớp
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói