Đọc nhanh: 屡败屡战 (lũ bại lũ chiến). Ý nghĩa là: tiếp tục chiến đấu bất chấp thất bại liên tục (thành ngữ).
屡败屡战 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục chiến đấu bất chấp thất bại liên tục (thành ngữ)
to keep on fighting despite continual setbacks (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡败屡战
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 她 屡屡 出错 , 导致 延误
- Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 他 屡屡 犯 一些 可笑 的 错误
- Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屡›
战›
败›