Đọc nhanh: 坚持不移 (kiên trì bất di). Ý nghĩa là: Kiên trì không thay đổi.
坚持不移 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiên trì không thay đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚持不移
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 她 不顾 疲劳 , 坚持 工作
- Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 学 汉语 要 坚持 不能 两天 打鱼 三天 晒网
- Học tiếng Hán phải kiên trì, không được bữa được bữa cái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坚›
持›
移›