Đọc nhanh: 不懈怠 (bất giải đãi). Ý nghĩa là: không mệt mỏi, không chùng. Ví dụ : - 一息尚存,决不懈怠。 còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
不懈怠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không mệt mỏi
untiring
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
✪ 2. không chùng
without slacking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不懈怠
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怠›
懈›