Đọc nhanh: 坚韧不拔 (kiên nhận bất bạt). Ý nghĩa là: kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí.
坚韧不拔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
气质刚强而柔韧,丝毫不能改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚韧不拔
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 筠皮 坚韧 不易 折
- Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 他 有 坚韧 的 品格
- Anh ấy có phẩm cách kiên cường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坚›
拔›
韧›
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mònbể cạn đá mòn
kiên cố; bền lòng vững dạ
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
không nao núngkhông lay chuyển
Kiên trì ko từ bỏ
thề non hẹn biển; hải thệ minh sơn; lời thề son sắt; chỉ non thề biển
Tinh Vệ lấp biển; quyết chí làm đến cùng (ví với sự nỗ lực phấn đấu không ngại gian nan)
cố định; không lay động; vững chí; cố chí; vững lòng
vững chí