Đọc nhanh: 常备不懈 (thường bị bất giải). Ý nghĩa là: luôn luôn sẵn sàng.
常备不懈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn luôn sẵn sàng
一种军事思想意为经常准备着,决不懈怠形容时刻保持着高度的警惕性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常备不懈
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 常备不懈
- luôn luôn tỉnh táo đề phòng
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
备›
常›
懈›
sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bình phải nghĩ đến thời loạn
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng