Đọc nhanh: 坚持下去 (kiên trì hạ khứ). Ý nghĩa là: Kiên trì tới cùng , tiếp tục kiên trì/cố gắng.
坚持下去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiên trì tới cùng , tiếp tục kiên trì/cố gắng
to press on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚持下去
- 坚持下去
- kiên trì làm tiếp
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 所有 参加 政治 夜校 的 人 都 坚持 下来 了
- tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
- 我 的 减肥 计划 要 坚持下去
- Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.
- 小红 坚定 地 下定决心 坚持
- Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.
- 面对 困难 , 我们 要 坚持下去
- Đối mặt với khó khăn, chúng ta phải kiên trì tiến lên.
- 你 一定 要 坚持 下来
- Bạn nhất định phải kiên trì đến cùng.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
去›
坚›
持›