Đọc nhanh: 没料到 (một liệu đáo). Ý nghĩa là: Không thể dự liệu; không thể ngờ. Ví dụ : - 他一向老谋深算,却没料到今日会一败涂地。 Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
没料到 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể dự liệu; không thể ngờ
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没料到
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 没 人 事先 预料到 这 事
- Không ai lường trước được điều này.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
料›
没›