初心 chūxīn
volume volume

Từ hán việt: 【sơ tâm】

Đọc nhanh: 初心 (sơ tâm). Ý nghĩa là: nguyện ước; nguyện ước ban đầu, sơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo). Ví dụ : - 她依然保持着初心。 Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.. - 他从未忘记自己的初心。 Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.

Ý Nghĩa của "初心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

初心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguyện ước; nguyện ước ban đầu

初衷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依然 yīrán 保持 bǎochí zhe 初心 chūxīn

    - Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 忘记 wàngjì 自己 zìjǐ de 初心 chūxīn

    - Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.

✪ 2. sơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo)

佛教指初发心愿学佛的人。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初心

  • volume volume

    - 依然 yīrán 保持 bǎochí zhe 初心 chūxīn

    - Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū duì nín 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū duì 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải

  • volume volume

    - 阅尽千帆 yuèjǐnqiānfān 初心 chūxīn 不改 bùgǎi

    - dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm

  • volume volume

    - 当初 dāngchū de 承诺 chéngnuò réng 在我心中 zàiwǒxīnzhōng

    - Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.

  • volume volume

    - 初次 chūcì 登台 dēngtái 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 发憷 fāchù

    - lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié 初一 chūyī 那天 nàtiān 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 忘记 wàngjì 自己 zìjǐ de 初心 chūxīn

    - Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao