Đọc nhanh: 努力不懈 (nỗ lực bất giải). Ý nghĩa là: miết. Ví dụ : - 希望同學努力不懈能。 Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
努力不懈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miết
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努力不懈
- 他 不 聪明 , 倒 是 很 努力
- Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.
- 他 很 聪明 , 但 不 努力
- Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.
- 他 不但 努力 , 还 很 有 才
- Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
努›
懈›