Đọc nhanh: 心心相印 (tâm tâm tương ấn). Ý nghĩa là: ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng.
心心相印 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
彼此心意一致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心心相印
- 我们 心心相印
- Chúng ta tâm đầu ý hợp.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 我 相信 你 会 心想事成
- Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 合作 的 核心 是 相互信任
- Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.
- 他们 互相关心
- Họ quan tâm lẫn nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
⺗›
心›
相›