同心 tóngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【đồng tâm】

Đọc nhanh: 同心 (đồng tâm). Ý nghĩa là: đồng tâm; chung lòng; một lòng. Ví dụ : - 同心同德(思想行动一致)。 đồng tâm nhất trí. - 同心协力(统一认识共同努力)。 đồng tâm hiệp lực

Ý Nghĩa của "同心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

同心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng tâm; chung lòng; một lòng

齐心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同心同德 tóngxīntóngdé ( 思想 sīxiǎng 行动 xíngdòng 一致 yízhì )

    - đồng tâm nhất trí

  • volume volume

    - 同心协力 tóngxīnxiélì ( 统一认识 tǒngyīrènshí 共同努力 gòngtóngnǔlì )

    - đồng tâm hiệp lực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同心

  • volume volume

    - 同心协力 tóngxīnxiélì

    - đồng tâm hiệp lực.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • volume volume

    - 同心协力 tóngxīnxiélì ( 统一认识 tǒngyīrènshí 共同努力 gòngtóngnǔlì )

    - đồng tâm hiệp lực

  • volume volume

    - jiù 认为 rènwéi 我要 wǒyào duì 非法 fēifǎ 移民 yímín gèng yǒu 同情心 tóngqíngxīn

    - Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?

  • volume volume

    - 同桌 tóngzhuō 小心 xiǎoxīn 感冒 gǎnmào le 今天 jīntiān 上课 shàngkè de 时候 shíhou 接连不断 jiēliánbùduàn 打喷嚏 dǎpēntì

    - Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 怀着 huáizhe 留恋 liúliàn de 心情 xīnqíng 离开 líkāi le 母校 mǔxiào

    - học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.

  • volume volume

    - 全校同学 quánxiàotóngxué dōu hěn 开心 kāixīn

    - Tất cả các bạn học sinh trong trường đều rất vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao