Đọc nhanh: 同心 (đồng tâm). Ý nghĩa là: đồng tâm; chung lòng; một lòng. Ví dụ : - 同心同德(思想、行动一致)。 đồng tâm nhất trí. - 同心协力(统一认识,共同努力)。 đồng tâm hiệp lực
同心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tâm; chung lòng; một lòng
齐心
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同心
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
- 全校同学 都 很 开心
- Tất cả các bạn học sinh trong trường đều rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
⺗›
心›