Đọc nhanh: 名扬四海 (danh dương tứ hải). Ý nghĩa là: nổi danh, được biết đến rộng rãi (thành ngữ).
名扬四海 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổi danh
famous
✪ 2. được biết đến rộng rãi (thành ngữ)
to become known far and wide (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名扬四海
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
四›
扬›
海›
nổi tiếng thế giới
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
có uy tín danh dự; có máu mặt
danh tiếng lẫy lừng; rạng danh, nổi tiếng