Đọc nhanh: 两相情愿 (lưỡng tướng tình nguyện). Ý nghĩa là: hai bên đều tình nguyện; cùng tự nguyện.
两相情愿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai bên đều tình nguyện; cùng tự nguyện
双方都愿意也作两厢情愿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两相情愿
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 他们 结婚 是 两厢情愿 的
- Họ kết hôn là do cả hai bên đều tự nguyện.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
情›
愿›
相›
As You Like It, phim hài của Shakespeaređể mọi người vui mừng và hài lòng
vẹn toàn đôi bên; đẹp cả đôi bên; vẹn cả đôi đường
của một tâm trí (thành ngữ)
tự giác tự nguyện
Nhà yêu nước Ngô Hoàng Gai phục tùng việc chế nhạo đánh bại tướng quân Chu Du để đánh lừa Tào Tháo 曹操 trước trận chiến Redcliff lần 208 赤壁之 戰 | 赤壁之 战(nghĩa bóng) bằng sự đồng ý(nghĩa bóng) với sự phù hợp của cả hai bên