Đọc nhanh: 披肝沥胆 (phi can lịch đảm). Ý nghĩa là: giải bày tâm can; giải bày tâm sự.
披肝沥胆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải bày tâm can; giải bày tâm sự
比喻开诚相见,也比喻极尽忠诚 (披:打开沥:滴下)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披肝沥胆
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 肝胆过人
- dũng cảm hơn người.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
- 他 是 个 胆小 的 人
- Anh ta là người nhút nhát.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
沥›
肝›
胆›
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
Thành Tâm Thành Ý
thành thật với nhau; đối xử chân thành
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
của một tâm trí (thành ngữ)
sâu sắc và sắc sảolối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu
cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi)
thẳng thắn chia sẻ tâm sự
hoàn toàn cống hiến (cho một người)
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
nghi kỵ lẫn nhau; lừa dối nhau
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)