Đọc nhanh: 齐心合力 (tề tâm hợp lực). Ý nghĩa là: to work as one (thành ngữ); đoàn kết trong một nỗ lực phối hợp, làm việc chăm chỉ cùng nhau.
齐心合力 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. to work as one (thành ngữ); đoàn kết trong một nỗ lực phối hợp
to work as one (idiom); united in a concerted effort
✪ 2. làm việc chăm chỉ cùng nhau
working hard together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐心合力
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 同心合力
- đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.
- 领导 和 群众 要 齐心协力
- Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.
- 我们 需要 齐心协力
- Chúng ta cần đồng lòng hợp sức.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 他 对 自己 的 能力 充满信心
- Anh ấy tràn đầy tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
合›
⺗›
心›
齐›