同心度 tóngxīn dù
volume volume

Từ hán việt: 【đồng tâm độ】

Đọc nhanh: 同心度 (đồng tâm độ). Ý nghĩa là: Độ đồng tâm.

Ý Nghĩa của "同心度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同心度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Độ đồng tâm

同轴度是评价圆柱形工件的一项重要技术指标,同轴度误差直接影响着工件的装配和使用。但当工件的被测元素轴线特别短时,要评价其同轴度非常困难,通常会用同心度来评价。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同心度

  • volume volume

    - 以小人之心 yǐxiǎorénzhīxīn 度君子之腹 duójūnzǐzhīfù

    - lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..

  • volume volume

    - 佛教 fójiào 提倡 tíchàng 慈悲心 cíbēixīn 众生 zhòngshēng

    - Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 欢度 huāndù 新年 xīnnián

    - Cùng đón mừng năm mới.

  • volume volume

    - 不要 búyào 以己度人 yǐjǐduórén 不同 bùtóng

    - Đừng suy bụng ta ra bụng người, anh ấy khác bạn.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn cóng 心理 xīnlǐ 角度 jiǎodù 分析 fēnxī

    - Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - jiù 认为 rènwéi 我要 wǒyào duì 非法 fēifǎ 移民 yímín gèng yǒu 同情心 tóngqíngxīn

    - Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao