Đọc nhanh: 同心度 (đồng tâm độ). Ý nghĩa là: Độ đồng tâm.
同心度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ đồng tâm
同轴度是评价圆柱形工件的一项重要技术指标,同轴度误差直接影响着工件的装配和使用。但当工件的被测元素轴线特别短时,要评价其同轴度非常困难,通常会用同心度来评价。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同心度
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 不要 以己度人 , 他 和 你 不同
- Đừng suy bụng ta ra bụng người, anh ấy khác bạn.
- 他 的 意见 从 心理 角度 分析
- Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
度›
⺗›
心›