Đọc nhanh: 守望相助 (thủ vọng tướng trợ). Ý nghĩa là: cùng nhau trông coi; giúp nhau canh gác.
守望相助 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng nhau trông coi; giúp nhau canh gác
为了防御外来的侵害,邻近的村落之间互相看守了望,遇警互相帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守望相助
- 他们 相求 帮助
- Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 他 企望 得到 帮助
- Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
守›
望›
相›
của một tâm trí (thành ngữ)
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực