Đọc nhanh: 本心 (bổn tâm). Ý nghĩa là: chủ tâm; chủ định; ý muốn lúc đầu. 本来的心愿, chủ bụng; bản tâm.
本心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ tâm; chủ định; ý muốn lúc đầu. 本来的心愿
本心:汉语词语
✪ 2. chủ bụng; bản tâm
本来的心愿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本心
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 他 心中 有 本册
- Trong lòng anh ấy đã có một kế sách.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 那本书 是 他 心仪 的
- Cuốn sách đó là cuốn anh ấy yêu thích.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
本›
Lương Tâm
tố tâm
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
Ý hướng có từ đầu; nguyên ý. Tông chỉ chủ yếu. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Tòng dong trung đạo; giá tựu thị Trung Dong đích bổn chỉ 從容中道; 這就是中庸的本旨 (Trung quốc cổ đại xã hội nghiên cứu 中國古代社會研究; Đệ nhất thiên; Đệ nhị chương; Đệ tứ tiết) Khuyến khích theo T