Đọc nhanh: 本原 (bổn nguyên). Ý nghĩa là: bản nguyên; nguyên nhân đầu tiên (Về mặt triết học chỉ thực thể cơ sở nhất cấu thành thế giới hoặc căn nguyên đầu tiên của tất cả sự vật), gốc gác, bản tính. Ví dụ : - 基本原则 nguyên tắc cơ bản
本原 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bản nguyên; nguyên nhân đầu tiên (Về mặt triết học chỉ thực thể cơ sở nhất cấu thành thế giới hoặc căn nguyên đầu tiên của tất cả sự vật)
哲学上指一切事物的最初根源或构成世界的最根本实体
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
✪ 2. gốc gác
使事物产生的根本原因
✪ 3. bản tính
原来的性质或个性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本原
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 原来 本是 一场 三 P
- Hóa ra đó là một ba người
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
本›