Đọc nhanh: 甘心 (cam tâm). Ý nghĩa là: cam tâm; bằng lòng; cam chịu; cam lòng; cam chí, thoả mãn; hài lòng; cam lòng. Ví dụ : - 甘心情意 cam lòng. - 不拿到金牌决不甘心。 không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
甘心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cam tâm; bằng lòng; cam chịu; cam lòng; cam chí
愿意
- 甘心 情意
- cam lòng
✪ 2. thoả mãn; hài lòng; cam lòng
称心满意
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘心
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 甘心 情意
- cam lòng
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
甘›